Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
quần nâu áo vải
|
ăn mặc đơn sơ
cứ gì quần lụa áo tơ, quần nâu áo vải thơm tho được rồi (ca dao); (...) tôi cũng xuất thân trong đám quần nâu áo vải đây (Nguyễn Huy Tưởng)